Đặc điểm kỹ thuật Tiger_II

  • Hộp số: Maybach OLVAR EG 40 12 16 B (8 số tiến và 4 số lùi)[18]
  • Radio: FuG 5, phiên bản Befehlswagen (tăng chỉ huy): FuG 8 (Sd. Kfz. 267), FuG 7 (Sd. Kfz. 268)[6]
  • Vũ khí:
    • Pháo 8.8 cm – 80 viên (tháp pháo Porsche)[3], 86 viên (tháp pháo Henschel), thường bao gồm 50% là đạn PzGr 39/43 và 50% là đạn SprGr 43, thỉnh thoảng có một số lượng hạn chế đạn PzGr 40/43, hay với đạn SprGr được thay thế bằng HlGr[3]PzGr 39/43 APCBC (xuyên giáp, lõi thép) (tầm xa hơn, khả năng xuyên giáp thấp hơn, có thuốc nổ nhồi trong đầu đạn)[2][16]PzGr 40/43 APCR (xuyên giáp, lõi tungsten) (tầm gần hơn, khả năng xuyên giáp cao hơn, không có thuốc nổ nhồi trong đầu đạn)[2][16]SprGr 43 (Đạn nổ mạnh)[2]HlGr 39 (Đầu đạn nổ lõm)[2]
    • Súng máy 7.92mm – 5,850 viên đạn[4]
  • Kính ngắm: Turmzielfernrohr 9b/1 (TZF 9b/1) hai mắt cho tới tháng 5 năm 1944, sau đó là 9d (TZF 9d) một mắt.[27]
Bố trí giáp: (tất cả các góc theo phương thẳng đứng)[8]
Thân trước(thấp)100mm nghiêng 50°(cao)150mm nghiêng 50°
Cạnh thân(thấp)80mm (thẳng đứng)(cao)80mm nghiêng 25°
Thân sau80mm nghiêng 30°
Đỉnh thân40mm
Đáy thân(trước)40mm(sau)25mm
Tháp pháo trước(sản xuất)180mm nghiêng 10°("Porsche")60 tới 110mm, tròn
Tháp pháo cạnh(sản xuất)80mm nghiêng 21°("Porsche")80mm nghiêng 30°
Tháp pháo sau(sản xuất)80mm nghiêng 20°("Porsche")80mm nghiêng 30°
Tháp pháo đỉnh(sản xuất)44mm ở 0–10°("Porsche")40mm ở 0–12°

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiger_II http://www.koenigstiger.ch http://afvdb.50megs.com/germany/pz6.html#AusfB http://battlefieldsww2.50megs.com/la_gleize_king_t... http://www.achtungpanzer.com/articles/tigertam.htm http://www.achtungpanzer.com/gallery/ktgal2.htm http://www.achtungpanzer.com/pz13.htm#grille http://www.achtungpanzer.com/pz5.htm http://www.achtungpanzer.com/tiger-tamers-battle-f... http://tankarchives.blogspot.com/2013/03/is-2-vs-g... http://tankarchives.blogspot.com/2013/05/100-mm-gu...